Chi phí lắp mạng VNPT gia đình & doanh nghiệp

Chi phí lắp mạng VNPT gia đình & doanh nghiệp

Giới thiệu đôi nét về Internet Wifi VNPT

VNPT là một trong những nhà cung cấp dịch vụ Internet uy tín lâu đời, chất lượng hàng đầu tại Việt Nam, được hàng triệu hộ gia đình và doanh nghiệp tin tưởng sử dụng. Với hạ tầng cáp quang mạnh mẽ phủ sóng rộng khắp toàn quốc, VNPT mang đến tốc độ truy cập ổn định, băng thông cao, bảo mật tối ưu cùng với rất nhiều những chính sách hỗ trợ khách hàng tận tâm.

Nếu bạn đang tìm hiểu chi phí lắp mạng VNPT cho gia đình & doanh nghiệp, bài viết hôm nay VNPT VinaPhone TPHCM sẽ giúp bạn nắm rõ về giá cước, chi phí thực tế và khuyến mãi mới nhất hiện nay.

Ưu đãi khi lắp đặt Internet VNPT

VNPT thường xuyên triển khai chương trình khuyến mãi hấp dẫn dành cho khách hàng đăng ký mới:

  • Miễn phí 100% phí hòa mạng

  • Miễn phí lắp đặt tận nơi trong 24 giờ

  • Tặng modem WiFi hoặc WiFi Mesh cao cấp

  • Tặng thêm 1–2 tháng sử dụng khi đóng cước trước

  • Giảm 10–15% nếu đăng ký gói combo Internet + truyền hình MyTV

GÓI CƯỚC INTERNET VNPT GIA ĐÌNH

1. Home Internet

GÓI HOME INTERNET

TÊN GÓI

TỐC ĐỘ

NGOẠI THÀNH

NỘI  THÀNH

Home 1

300 Mbps

180.000

220.000

Home 2

500 Mbps

240.000

280.000

Home 3

1000 Mbps

280.000

320.000

ĐĂNG KÝ THÊM WIFI PHỤ ( WIFI MESH)

Wifi Mesh: giá 30.000 tháng/1 thiết bị

👉 Đóng từng tháng, đóng 3 tháng, đóng 6 tháng không tặng

👉 Đóng trước 12 tháng tặng 1 tháng

Nội thành: Quận 1, 3, 4, 7, 10, 11, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú. (Hà Nội, Hải Phòng)

Ngoại thành: Quận 5, 6, 12, 8, Thủ Đức (Bao gồm Quận 2, Quận 9), Hóc Môn, Củ Chi, Cần Giờ, Nhà Bè, Bình Chánh, Bình Tân, Gò Vấp, Bình Dương, Vũng Tàu

Hotline/zalo: 0911719898 - 0888111799

2. Home TV

GÓI INTERNET – TRUYỀN HÌNH MYTV (SCTV hoặc VTVCab)

TÊN GÓI

TỐC ĐỘ

NGOẠI THÀNH

NỘI  THÀNH

HomeTV 1

300 Mbps

200.000

240.000

HomeTV 2

500 Mbps

260.000

300.000

HomeTV 3

1000 Mbps + 1 mesh

330.000

370.000

GÓI INTERNET – TRUYỀN HÌNH MYTV GÓI VIP

HomeTV VIP 1

300 Mbps

230.000

270.000

HomeTV VIP 2

500 Mbps

290.000

330.000

HomeTV VIP 3

1000Mbps + 1mesh

360.000

400.000

ĐĂNG KÝ THÊM WIFI PHỤ ( WIFI MESH)

Wifi Mesh: giá 30.000 tháng/1 thiết bị

👉 Đóng từng tháng, đóng 3 tháng, đóng 6 tháng không tặng

👉 Đóng trước 12 tháng  tặng 1 tháng

Nội thành: Quận 1, 3, 4, 7, 10, 11, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú. (Hà Nội, Hải Phòng)

Ngoại thành: Quận 5, 6, 12, 8, Thủ Đức (Bao gồm Quận 2, Quận 9), Hóc Môn, Củ Chi, Cần Giờ, Nhà Bè, Bình Chánh, Bình Tân, Gò Vấp, Bình Dương, Vũng Tàu

Hotline/zalo: 0911719898 - 0888111799

3. Home Combo

GÓI HOME INTERNET – SIM DI ĐỘNG

TÊN GÓI

TỐC ĐỘ

ƯU ĐÃI DI ĐỘNG

GIÁ CƯỚC

Sành 2

300 Mbps

1500P nội mạng + 89P ngoại mạng + 3Gb/ngày

249.000

Sành 4

500 Mbps + 1 wifi phụ

1500 nội mạng + 89P ngoại mạng + 3Gb/ngày

359.000

Home Đỉnh

500Mbps + Truyền hình mytv

1000 nội mạng + 50P ngoại mạng + 2 Gb/ngày

369.000

Home Đỉnh 3

 

1000Mbps + Truyền hình mytv, 1 wifi phụ

1000 nội mạng + 50P ngoại mạng + 2 Gb/ngày

399.000

👉  Đóng từng tháng, đóng 3 tháng, đóng 6 tháng không tặng

👉  Đóng trước 12 tháng  tặng 1 tháng

Hotline/zalo: 0911719898 – 0888111799

 

GÓI CƯỚC INTERNET VNPT DOANH NGHIỆP

1. FiberXtra

CÁP QUANG VNPT DOANH NGHIỆP – HOTLINE 0888111799 (ZALO) đã bao gồm VAT

Gói cước

Tốc độ/TĐQT TĐ

Loại IP

Giá gốc

Giá khuyến mãi

FiberIoT1

100Mb/3Mb

IP Động

165,000

123,750

FiberIoT2

200Mb/3Mb

IP Động

220,000

165.000

FiberXtra1

300Mb/15Mb

IP Động

286,000

214,500

FiberXtra2

400Mb/20Mb

IP WAN Tĩnh

550,000

412,500

FiberXtra3

600Mb/24Mb

IP WAN Tĩnh

1,760,000

1.320.000

FiberXtra4

800Mb/30Mb

IP WAN Tĩnh

5,500,000

4.125.000

FiberXtra5

1000Mb/35Mb

IP WAN Tĩnh

8,800,000

6.600.000

FiberXtra6

2000Mb/50Mb

IP WAN Tĩnh

16,500,000

12.375.000

Miễn phí lắp đặt

Đóng 6 tháng tặng 1 tháng

Đóng 12 tháng tặng 2 tháng

2.Fiber S

GÓI FIBER S (ĐÃ BAO GỒM VAT) – HOTLINE 0888111799 (ZALO)

GÓI CƯỚC

TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC/ QUỐC TẾ

LOẠI IP

Thiết bị Wifi phụ

GIÁ GỐC

GIÁ KHUYẾN MÃI

Fiber S1

500Mbps/2Mbps

IP động

Không

418.000

355.300

Fiber S2

800Mbps/6Mbps

IP động

Không

660.000

561.000

Fiber S3

1000Mbps/12Mbps

IP động

Không

814.000

691.900

Fiber Wifi 1

500Mbps/2Mbps

IP động

2 mesh 5 hoặc 1 mesh 6

473.000

402.050

Fiber Wifi 2

800Mbps/6Mbps

IP động

3 mesh 5 hoặc 2 mesh 6

748.000

635.800

Fiber Wifi 3

1000Mbps/12Mbps

IP động

3 mesh 5 hoặc 2 mesh 6

902.000

766.700

       Miễn phí lắp đặt

Đóng 6 tháng tặng 1 tháng

Đóng 12 tháng tặng 2 tháng

3. Fiber Premium

CÁP QUANG VNPT DOANH NGHIỆP – HOTLINE 0888111799 (ZALO) đã bao gồm VAT

Gói cước

Tốc độ/CKQT TT

Loại IP

Giá gốc

Giá khuyến mãi

FiberEco1

150Mb/3Mb

IP động

352,000

281,600

FiberEco2

250Mb/4Mb

IP động

418,000

334,400

FiberEco3

300Mb/6Mb

IP Wan Tĩnh

858,000

686,400

FiberEco4

400Mb/8Mb

IP Wan Tĩnh

1,100,000

880,000

Fiber4

400Mb/12Mb

IP Wan Tĩnh

2,200,000

1,760,000

FiberEco5

500Mb/16Mb

IP Wan Tĩnh

3,520,000

2,464,000

Fiber5

500Mb/24Mb

IP Wan Tĩnh

5,500,000

3,850,000

Fiber6

600Mb/32Mb

IP Wan Tĩnh

9,900,000

6,930,000

FiberVIP6

600Mb/45Mb

IP Wan Tĩnh

13,200,000

9,240,000

Fiber7

800Mb/55Mb

IP Wan Tĩnh

17,600,000

12,320,000

FiberVIP7

800Mb/65Mb

IP Wan Tĩnh

22,000,000

15,400,000

Fiber8

1Gb/80Mb

IP Wan Tĩnh

27,500,000

19,250,000

FiberVIP8

1Gb/100Mb

IP Wan Tĩnh

33,000,000

23,100,000

FiberVIP9

2Gb/200Mb

IP Wan Tĩnh

60,500,000

42,350,000

Miễn phí lắp đặt

Đóng 6 tháng tặng 1 tháng
Đóng 12 tháng tặng 2 tháng

Ưu điểm của thiết bị modem Wi-Fi 6

Với khả năng tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu độ trễ và cải thiện phạm vi phủ sóng, Wi-Fi 6 của VNPT là lựa chọn lý tưởng cho các hộ gia đình và doanh nghiệp nhỏ, nơi nhu cầu truy cập internet nhanh chóng và liên tục là rất cao. Ưu điểm của Wi-Fi 6 bao gồm:

Tốc độ và hiệu suất cao hơn: Cung cấp băng thông rộng hơn, cho phép nhiều thiết bị kết nối đồng thời mà không giảm hiệu suất.
Giảm độ trễ: Cải thiện trải nghiệm cho các ứng dụng thời gian thực như xem video 4K, chơi game online.
Vùng phủ sóng tốt hơn: Tăng cường khả năng và phạm vi phát sóng của modem.

Các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí lắp mạng VNPT

Khi tính chi phí lắp mạng VNPT, người dùng nên lưu ý một số yếu tố có thể làm thay đổi giá:

  • Khu vực địa lý: Viễn thông chia thành 2 khu nội thành và ngoại thành nên giá sẽ khác nhau.

  • Thời gian cam kết sử dụng: Đóng trước càng nhiều tháng, giá càng rẻ.

  • Thiết bị & gói dịch vụ đi kèm: Modem, Mesh WiFi, gói truyền hình MyTV,...

  • Nhu cầu thực tế: Số lượng thiết bị, băng thông mong muốn, loại khách hàng.

VNPT là lựa chọn đáng tin cậy cho cả gia đình và doanh nghiệp, nhờ giá cước hợp lý, chất lượng vượt trội và dịch vụ CSKH chuyên nghiệp, tận tâm. Nếu bạn đang tìm kiếm chi phí lắp mạng VNPT rẻ nhất, hãy đăng ký lắp mạngVNPT để được miễn phí lắp đặt, tặng modem WiFi và hưởng nhiều ưu đãi hấp dẫn hơn bao giờ hết.

XEM THÊM CÁC DỊCH VỤ KHÁC CỦA VNPT-VINAPHONE

👉 Dịch vụ VinaPhone trả sau

👉 Sim Data 5G VinaPhone

👉 Gói cước internet kèm truyền hình VNPT

👉 Dịch vụ chữ ký số VNPT

👉 Dịch vụ hóa đơn điện tử VNPT

VNPT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

  • Sale Admin VNPT TP Hồ Chí Minh
  • Website: vinaphonetphcm.com - mytvvnpt.net
  • Holtine/zalo: 0911 71 9898 - 0888 111 799
  • Email: ptttruc.hcm@vnpt.vn
  • Trụ sở chính: 182 Nguyễn Văn Trỗi, Phường Phú Nhuận, TPHCM
  • Ngoài dịch vụ băng rộng cố định, VNPT TPHCM cũng là nhà cung cấp hàng đầu dịch vụ: chữ ký số VNPT , hóa đơn điện tử, bảo hiểm xã hội, sim di động vinaphone

 


Tags: chi phi lap mang vnpt, lap mang vnpt gia bao nhieu, lap mang, bang gia internet vnpt moi, lap mang vnpt cho gia dinh, lap mang vnpt cho doanh nghieplap mang vnpt bao nhieu tien mot thang, gia cuoc lap mang vnpt moi nhat, bang gia internet vnpt, goi cuoc internet vnpt, lap wifi vnpt gia relap mang vnpt gia re, internet vnpt gia dinh, lap mang vnpt gia dinh, goi cuoc internet vnpt gia dinh, lap wifi vnpt gia re, do mang vnpt, bat mang vnpt, lap cap quang vnpt, goi cuoc internet vnpt


 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung